TT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Chủ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
1
|
Cầu Sông Cát trên Đường vào Nhà máy xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
8.417
|
|
2
|
Đường vào sân bay Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
116.422
|
|
3
|
Sửa chữa tuyến Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và tuyến Sông Lũy - Phan Tiến, huyện Bắc Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.600
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.718, đoạn từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở Giao thông vận tải
|
95.499
|
|
5
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà
|
Sở Giao thông vận tải
|
999.431
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường DT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
599.641
|
|
7
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở Giao thông vận tải
|
419.987
|
|
8
|
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
39.889
|
|
9
|
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
9.484
|
|
10
|
Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi Đá trắng xã Sông Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
11.504
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành
|
UBND huyện Bắc Bình
|
16.869
|
|
12
|
Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
31.127
|
|
13
|
Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
12.466
|
|
14
|
Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
11.299
|
|
15
|
Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
18.825
|
|
16
|
Đường ĐT 714 (đoạn qua đèo Đông Giang)
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
39.990
|
|
17
|
Đường từ thôn La Dày đi thôn Buôn Cùi, xã Da Mi, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
28.992
|
|
18
|
Đường khu dân cư cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
29.980
|
|
19
|
Tuyến đường số 2, khu dịch vụ - công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
9.128
|
|
20
|
Cầu Sông Đợt
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
15.484
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp đường trung tâm huyện đi Trung tâm dạy nghề và UBND thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
5.204
|
|
22
|
Đường kết nối khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với đường QL1A-Mỹ Thạnh
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
9.479
|
|
23
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 3
|
UBND huyện Tánh Linh
|
29.835
|
|
24
|
Nâng cấp đường từ ĐT720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
7.964
|
|
25
|
Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Bà, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
24.934
|
|
26
|
Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
19.493
|
|
27
|
Đường vào khu sản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
57.979
|
|
28
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Chính, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
13.439
|
|
29
|
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng)
|
UBND huyện Hàm Tân
|
44.967
|
|
30
|
Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
25.038
|
|
31
|
Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
269.870
|
|
32
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
16.449
|
|
33
|
Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
45.060
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
1
|
Kè bảo vệ mái taluy đoạn Km79+940 - Km80+126 tuyến ĐT.716, khu vực qua xã Chí Công, huyện Tuy Phong
|
Sở Giao thông vận tải
|
5.631
|
|
2
|
Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hội- Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
4.600
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
11.956
|
|
4
|
Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
14.501
|
|
5
|
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
14.996
|
|
6
|
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín
|
UBND huyện Đức Linh
|
14.800
|
|
7
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài - Nghĩa địa Ngọc Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
7.615
|
|
8
|
Đường vào nhà máy xử lý rác thôn 8, xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
4.670
|
|
9
|
Các tuyến đường trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
14.000
|
|
10
|
Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
30.000
|
|
11
|
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
21.193
|
|
12
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở Giao thông vận tải
|
419.987
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Đông Hà - Gia Huynh
|
UBND huyện Đức Linh
|
78.796
|
|
2
|
Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
58.432
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2021
|
|
1
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà (ngân sách tỉnh + trung ương)
|
Sở Giao thông vận tải
|
999.431
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện (ngân sách tỉnh + trung ương)
|
Sở Giao thông vận tải
|
599.641
|
|
3
|
Cảng hàng không Phan Thiết (ngân sách trung ương + vốn doanh nghiệp)
|
Bộ Quốc phòng + doanh nghiệp
|
6.694
|
|
4
|
Dự án Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty (Bờ tả sông đoạn từ cầu Dục Thanh hướng đến cầu Bát Xì) (bao gồm dự án Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT + UBND thành phố Phan Thiết
|
839.246
|
|